- Từ điển Anh - Việt
Labour efficiency
Xem thêm các từ khác
-
Labour efficiency variance
phương sai của hiệu quả lao động, -
Labour exchange
Danh từ: sở lao động, cơ quan giới thiệu việc làm, sự trao đổi sức lao động, trung tâm tìm... -
Labour experience
kinh nghiệm lao động, -
Labour fee
phí hạ cánh, -
Labour flexibility
tính linh hoạt sử dụng lao động, -
Labour flux
sự lưư động lao động, sự lưu động nhân công, -
Labour force
Danh từ: lực lượng lao động (của một xí nghiệp, một vùng...), nhân lực, dân lao động, nhân... -
Labour government
chính phủ thuộc Đảng cộng sản, chính phủ thuộc Đảng lao động, -
Labour grade
đẳng cấp công nhân, đẳng cấp công nhân, đẳng cấp lao động, đẳng cấp lao động, -
Labour grading
phân hạng lao động, sự phân hạng lao động, -
Labour hiring
sự tập hợp lao động, sự thuê lao động, -
Labour hoarding
cất trữ lao động, sự tích trữ lao động, -
Labour hour
giờ công, giờ lao động, giờ lao động, giờ công, labour hour method, phương pháp giờ công, labour hour rate, suất giờ công, compulsory... -
Labour hour method
phương pháp giờ công, -
Labour hour rate
suất giờ công, -
Labour input
sự hao phí lao động, sự tiêu hao lao động, -
Labour input rate
định mức hao phí lao động, -
Labour inputs
hao phí lao động, -
Labour insurance
bảo hiểm lao động, -
Labour intensity
cường độ lao động, lượng lao động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.