- Từ điển Anh - Việt
Laser transit
Kỹ thuật chung
đường laze
Giải thích EN: A transit in which a laser is placed above the sighting telescope to focus a thin visible beam onto a little target at the survey site.Giải thích VN: Một đường trong đó một tia laze được đặt phía trên một kính viễn vọng để tập trung một tia sáng nhìn thấy vào một điểm tới nhỏ tại trường thử.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Laser transition
sự chuyển tiếp laze, -
Laser trimming
sự tinh chỉnh bằng laze, -
Laser warning receiver
máy thu phát cảnh báo laze, -
Laser wavelength
bước sóng laze, độ dài sóng laze, -
Laser weapon
vũ khí laze, -
Laser welding
sự hàn bằng tia laze, Điện lạnh: hàn (bằng) laze, -
Lasercard
thẻ laze, -
Laserjet
máy in lasejet, -
Lasers
, -
Laserscope
kính laze, -
Laservision disc
đĩa cd laze, đĩa hình laze, đĩa video, -
Laservition disk
đĩa cd laze, đĩa hình laze, đĩa video, -
Laservition videodisc
đĩa cd laze, đĩa hình laze, đĩa video, -
Laservition videodisk
đĩa cd laze, đĩa hình laze, đĩa video, -
Lash
/ lash - oxford dictionary /, Danh từ: dây buộc ở đầu roi, cái roi, cái đánh, cái quất; sự đánh,... -
Lash-up
Danh từ: cái thay thế tạm thời; cái dùng tam thời, Tính từ: tạm... -
Lash barge
xà lan loại nhỏ (có thể được kéo hay chở trên tàu để chở hàng rời giữa các cảng nội địa mà không cần chuyển tàu),... -
Lash station memory
mạch nhớ dài cuối (radiô, tivi), -
Lashed
, -
Lasher
/ ´læʃə /, Danh từ: người đánh, người vụt, người quất roi, Kỹ thuật...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.