- Từ điển Anh - Việt
Lasso
Nghe phát âmMục lục |
/´læsou/
Thông dụng
Danh từ
Dây thòng lọng (dùng để bắt thú vật)
Ngoại động từ
Bắt bằng dây thòng lọng
hình thái từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lassoed
, -
Lassoer
Danh từ: người bắt bằng dây thòng lọng, -
Lassoing
, -
Last
/ lɑ:st /, Danh từ: người cuối cùng, người sau cùng, lần cuối, lần sau cùng; giờ phút cuối... -
Last-In-First-Out (LIFO)
vào sau ra trước, vào cuối cùng ra đầu tiên, -
Last-In First-Out (LIFO)
vào sau ra trước - lifo, -
Last-born
danh từ: con út, tính từ: trẻ tuổi nhất, -
Last-ditch
/ ´laist¸ditʃ /, tính từ, cuối cùng, một mất một còn, Từ đồng nghĩa: adjective, a last-ditch effort,... -
Last-ditcher
chủ trương tới cùng, -
Last-in, first-out
vào sau, ra trước, -
Last-in-last-out (lilo)
vào sau ra trước, -
Last-minute decision
quyết định phút cuối cùng, -
Last-named
Tính từ: kể trên, nói trên, -
Last-survivor policy
đơn bảo hiểm nhân thọ người còn sống, -
Last Cluster used (LCU)
nhóm cuối cùng được sử dụng, -
Last File Indicator (LFI)
phần tử chỉ thị tệp cuối cùng, -
Last In, Last Out (LILO)
vào sau cùng, ra sau cùng, -
Last Registration Control Channel (LRCC)
kênh điều khiển đăng ký cuối cùng, -
Last Trunk Busy (LTB)
trung kế cuối cùng bị bận, -
Last but not least
Thành Ngữ:, last but not least, cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.