- Từ điển Anh - Việt
Late tasks
Xem thêm các từ khác
-
Late tertiary
kỷ thứ ba muộn, -
Latebra
khối lòng trắng trứng, -
Lateen
/ lə´ti:n /, Tính từ: lateen sail buồm tam giác, -
Lateerythroblast
nguyên hồng cầu ưa nhiều màu, -
Lately
/ ´leitli /, Phó từ: cách đây không lâu, mới gần đây, vừa qua, Từ đồng... -
Laten
Ngoại động từ: làm cho chậm, làm cho muộn, Nội động từ: chậm,... -
Latenal force
lực tác dụng từ phía bên, -
Latency
/ ´leitənsi /, Danh từ: sự ngấm ngầm, sự âm ỷ, sự tiềm tàng, Vật lý:... -
Latency (cellular phones)
thời gian đợi (máy điện thoại), -
Latency period
Danh từ: (tâm lý học) thời kỳ phát triển cá tính (từ lúc 4 - 5 tuổi đến lúc dậy thì), thời... -
Lateness
/ ´leitnis /, danh từ, sự chậm trễ, sự muộn, Từ đồng nghĩa: noun, belatedness , tardiness -
Latent
/ ´leitənt /, Tính từ: ngấm ngầm, âm ỉ, tiềm tàng, Xây dựng: ẩn,... -
Latent allergy
dị ứng tiềm tàng, -
Latent angle
góc phương vị, -
Latent content
nội dung ẩn, -
Latent cooling effect
hiệu quả làm lạnh tàng ẩn, hiệu quả làm lạnh ẩn, -
Latent defect
ẩn tì, ẩn tỳ, sự không đạt yêu cầu kín, khuyết tật ẩn, khuyết tật kín (của hàng hoá), -
Latent defect exception
sự miễn trách nhiệm về khuyết tật kín, -
Latent dehumidifying effect
hiệu quả khử ẩm ẩn, hiệu quả sấy ẩn, -
Latent demand
ẩn kín, nhu cầu tiềm tại, nhu cầu tiềm tàng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.