- Từ điển Anh - Việt
Lateral extensometer
Kỹ thuật chung
dụng cụ đo độ giãn ngang
Giải thích EN: An instrument that determines the stresses on a photoelastic plate by measuring the change in the plate's thickness, resulting from stress at different points.Giải thích VN: Một dụng cụ xác định ứng suất tác dụng lên một bản đàn hồi quang bằng cách đo sự thay đổi độ dày của bản, gây ra bởi sự tác dụng của ứng suất tại các điểm khác nhau.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lateral extrusion
sự dập nóng ngang, sự đúc ép ngang, -
Lateral face
mặt hông, mặt bên, mặt bên, mặt cạnh, mặt hông, mặt bên, mặt cạnh, mặt hông, -
Lateral fault
đứt gãy sườn, -
Lateral feed
sự cấp liệu ngang, -
Lateral fillet
dãi cảm giác bên, -
Lateral flexure
sự uốn ngang, độ võng ngang, -
Lateral flow
dòng chảy theo hướng ngang, -
Lateral flow of waste water
lượng nước thải ở bên, lượng nước thải ở sườn, -
Lateral flow spillway
công trình tháo nước bên sườn, -
Lateral force
lực bạt ngang, lực bên, lực bên cạnh, lực bên trong, lực hông, lực ngang, lực phá lở, lực ở bên, lực hông, Địa... -
Lateral force coefficient
hệ số lực ngang, -
Lateral force design
[thiết kế, tính toán] lực ngang, tính toán lực ngang, -
Lateral friction
ma sát hông, -
Lateral gain control
điều chỉnh độ lợi được tác động ngang qua ảnh để bù lại sự thay đổi do quá trình truyền sóng từ đối tượng tạo... -
Lateral great muscle
cơ rộng ngoài chi dưới, -
Lateral guidance
sự dẫn hướng bên, -
Lateral heat transfer
sự truyền nhiệt ngang, -
Lateral hood
lỗ hút khói, -
Lateral horn hyoid bone
sừng to xương móng, -
Lateral horn of spinal cord
sừng bên tủy sống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.