- Từ điển Anh - Việt
Lattice tower
Mục lục |
Xây dựng
tháp giàn thép
tháp lồng cột mắt cáo
Điện
cột tháp giàn
Điện lạnh
cột tháp khung chéo
Điện
cột tháp kiểu giàn
cột tháp thanh sắt chéo
Kỹ thuật chung
cột tháp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lattice truss
giàn khung mắt cáo, giàn giát, giàn hoa, giàn mắt cáo, -
Lattice vibration
dao động mạng lưới, dao động mạng, -
Lattice winding
cuộn dây chéo đầu, quấn dây mắt cáo, -
Lattice window
cửa sổ lưới mắt cáo, -
Lattice work
công trình dạng mắt lưới, kết cấu dạng mắt lưới, -
Latticed
/ ´lætist /, Tính từ: thành rào mắt cáo, thành lưới mắt cáo; có rào mắt cáo, có lưới mắt... -
Latticed bar
thanh rỗng (ghép), -
Latticed beam
dầm mắt cáo, -
Latticed column
cột (của rào) mắt cáo, -
Latticed deck
tấm lát mắt cáo, -
Latticed diaphragm
tường ngăn mắt cáo, -
Latticed door
cửa chắn song, cửa lưới, -
Latticed enclosure
hàng rào mắt cáo, -
Latticed fold
nếp gấp mắt cáo, -
Latticed partition
vách mắt cáo, -
Latticed partition wall
vách ngăn dạng lưới, vách lưới, -
Latticed post
cột kiểu giàn, trụ kiểu giàn, -
Latticed pyramidal support (of structure)
cột chống kiểu giàn thép, trụ kiểu giàn thép, -
Latticed structure
kết cấu giàn, kết cấu lưới, -
Latticed structures
kết cấu thanh, kết cấu lưới, kết cấu rỗng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.