- Từ điển Anh - Việt
Laughter
Mục lục |
/'lɑ:ftə/
Thông dụng
Danh từ
Sự cười, tiếng cười
Cấu trúc từ
peals of laughter
- tràng cười rền
laughter is the best medicine
- một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
To be convulsed with laughter
- Cười thắt ruột
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- amusement , cachinnation , cackle , chortle , chortling , chuckle , chuckling , crack-up , crow , crowing , fit , gesture , giggle , giggling , glee , guffaw , guffawing , har-de-har , hilarity , howling , laugh , merriment , mirth , peal , rejoicing , roar , roaring , shout , shouting , shriek , snicker , snigger , snort , snorting , sound , tehee , titter , tittering , yuck , grin , ha ha , joviality , risibility
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Laughter is the best medicine
laughter is the best medicine, một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ -
Laughter reflex
phản xạ cười, -
Laumontite
Địa chất: laumontit, -
Launch
/ lɔ:ntʃ /, Danh từ: xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến), xuồng du lịch, sự hạ thuỷ... -
Launch (L)
phóng, khai trương, -
Launch Azimuth (LA)
phương vị phóng (tên lửa), -
Launch Complex (LC)
tổng hợp phóng, -
Launch Control Centre (LCC)
trung tâm điều khiển phóng, -
Launch Control System (LCS)
hệ thống điều khiển phóng, -
Launch Equipment Test Facility (LETF)
phương tiện thử nghiệm thiết bị phóng, -
Launch Service Agreement (LSA)
hợp đồng các dịch vụ phóng, -
Launch a ship
hạ thủy một chiếc tàu, hạ thủy một chiếc tầu, tung ra sản phẩm mới, -
Launch abort
việc phóng bị thất bại, -
Launch azimuth
góc phương vị phóng tàu, -
Launch base
dàn phóng, bệ phóng, -
Launch environment
môi trường phóng tàu, -
Launch escape motor
động cơ phóng thoát, -
Launch escape system
hệ thống phóng thoát, -
Launch lathe
hạ thủy (tàu), ném, phóng, -
Launch numerical aperture
khẩu số phóng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.