- Từ điển Anh - Việt
Launderette
Mục lục |
/´lɔ:ndəret/
Thông dụng
Cách viết khác laundromat
- l˜:n'dret
- danh từ
Hiệu giặt tự động (chờ lấy ngay quần áo tại chỗ)
Chuyên ngành
Kinh tế
phòng máy giặt tự động
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Laundering
sự giặt, sự tẩy rửa, rửa tiền, sự rửa tiền, sự tẩy sạch tiền, tẩy tiền, money laundering, sự rửa tiền -
Laundering Weir
Đập tẩy rửa, Đập tràn của bồn lắng. -
Laundering money
rửa tiền, -
Launders
, -
Laundress
/ ´lɔ:ndres /, Danh từ: chị thợ giặt, -
Laundrette
' l˜:ndr”m“t, như launderette -
Laundromat
/ ´lɔndrə¸mæt /, l˜:n'dret, như launderette -
Laundry
/ 'lɔ:ndri /, Danh từ: chỗ giặt là quần áo; hiệu giặt, quần áo đưa giặt; quần áo đã giặt... -
Laundry room
nhà giặt, phòng giặt, -
Laundry starch
tinh bột trắng, -
Laundry trough (laundry tub)
bồn giặt, -
Laundryman
/ ´lɔ:ndrimən /, danh từ, thợ giặt, -
Laundrywoman
Danh từ: chị thợ giặt, -
Laura
Danh từ: tu viện ở nhà thờ chính giáo phương đông, -
Lauraceous
Tính từ: (thực vật học) (thuộc) họ long não, -
Laureate
/ ´lɔ:riit /, Tính từ: Được giải thưởng, Danh từ: người trúng... -
Laureateship
/ ´lɔ:riitʃip /, danh từ, Địa vị được thưởng, -
Laurel
/ ´lɔrəl /, Danh từ: cây nguyệt quế, ( số nhiều) vinh dự, vinh hiển, quang vinh, Ngoại... -
Laurelled
/ ´lɔrəld /, tính từ, Được vinh hiển, được vẻ vang, -
Laurels
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.