- Từ điển Anh - Việt
Lay-over
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Tấm khăn phủ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thời gian ngừng lại, thời gian nghỉ (trong lúc đi đường, trong khi làm việc)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lay-up
sự dự trữ, sự để dành, sự cho nghỉ hoạt động (tàu), Danh từ: tình trạng ốm phải nằm... -
Lay-way plan
chương trình bán trả góp, -
Lay (sb) odds (of)
Thành Ngữ:, lay ( sb ) odds ( of ), đề ra tỉ lệ đánh cuộc -
Lay a line
đặt một đường dây, -
Lay a wire
mắc dây, kéo dây, kéo dây, mắc dây, -
Lay aback
lái lùi lại (thuyền buồm), -
Lay ahull
cuốn hết buồm, đặt buồm cuốn hết (tàu), -
Lay aside
dành dụm (tiền), để dành, Từ đồng nghĩa: verb, lay -
Lay away
đặt cọc, Từ đồng nghĩa: verb, lay -
Lay bricks
lát gạch, -
Lay days
thời gian bốc dỡ, -
Lay days (lay-day, laydays)
định hạn chất hàng xuống tàu, số ngày bốc dỡ, -
Lay down
đặt xuống, Từ đồng nghĩa: verb, lay -
Lay down the lines
đặt các đường ống (kết cấu tàu), -
Lay down the rule
phát biểu quy tắc, thiết lập quy tắc, -
Lay edge
mép đặt, -
Lay figure
danh từ, tượng người mẫu (trong các tiệm may), người không quan trọng, người không giá trị; bù nhìn, nhân vật hư cấu,... -
Lay flat tube irrigation
tưới phun bằng ống mềm, -
Lay flat tubing
hệ thống ống đặt bằng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.