- Từ điển Anh - Việt
Success
Mục lục |
/sәk'ses/
Thông dụng
Danh từ
Sự thành công, sự thắng lợi, sự thành đạt
Người (phim, kịch..) thành công, người thắng lợi, người thành đạt (trong một việc gì); thí sinh trúng tuyển
(từ hiếm,nghĩa hiếm) kết quả
Cấu trúc từ
a success story
- người (cái gì) rất thành công (nhất là bất ngờ hoặc đứng trước nhiều khó khăn)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- accomplishment , achievement , advance , arrival , ascendancy , attainment , bed of roses * , benefit , big hit , boom * , clover , consummation , do well , easy street * ,
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Successful
/ səkˈsɛsfəl /, Tính từ: có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt, Từ... -
Successful Backward Set up Information Message (SBM)
tin báo thông tin hướng nghịch được thiết lập thành công, -
Successful bidder
người trúng thầu, người đấu giá được, người được thầu, người trúng thầu, -
Successful call
cuộc gọi thành công, -
Successful contractor
người trúng thầu, -
Successful party
bên được kiện, bên thắng kiện, -
Successful tender
người trúng thầu, -
Successfully
Phó từ: có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt, -
Successfulness
/ sək´sesfulnis /, danh từ, sự có kết quả; thành công; đỗ đạt, sự thắng lợi, Từ đồng nghĩa:... -
Succession
/ sək´seʃən /, Danh từ: sự kế tiếp; sự liên tiếp; sự nối tiếp nhau, sự nối ngôi, sự kế... -
Succession of liability
thừa kế nợ, -
Succession of strata
trình tự địa tầng, -
Successional
/ sək´seʃənel /, tính từ, kế tiếp, tiếp sau, (thuộc) quyền thừa kế, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Successionally
Phó từ:, -
Successive
/ sək´sesiv /, Tính từ: liên tục; kế tiếp; liên tiếp; lần lượt, Toán... -
Successive Approximation Architecture (SAA)
cấu trúc phép tính gần đúng dãy liên tiếp, -
Successive Approximation Register (SAR)
bộ ghi xấp xỉ liên tiếp, -
Successive approximation
phép xấp xỉ liên tiếp, phép gần đúng liên tiếp, phương pháp tính đúng dần, -
Successive carrier
người chở tiếp theo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.