- Từ điển Anh - Việt
Letterhead
Mục lục |
/'lɛtər,hɛd/
Thông dụng
Danh từ
Phần in đầu giấy viết thư (tên, địa chỉ...)
Kinh tế
phần tiêu đề trên giấy viết thư
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Letterhead paper
giấy có tiêu đề đầu, -
Letterheading
Danh từ: phần in ở đầu giấy viết thư, -
Lettering
/ ´letəriη /, Danh từ: sự ghi chữ, sự in chữ, sự viết chữ, sự khắc chữ, chữ in, chữ viết,... -
Lettering and numbering
sự kí hiệu bằng chữ số, -
Lettering stencil
khuôn thủng dùng để in, lụa sáp in, -
Lettering style
kiểu chữ đọc rõ, -
Lettering style standard specifications
quy cách chữ, -
Letterless
/ ´letəlis /, tính từ, vô học, dốt nát, -
Letterman
Danh từ: học sinh được thưởng huy hiệu (vì có thành tích thể thao...) -
Letterpress
Danh từ: phần chữ (đối với phần tranh ảnh trong một cuốn sách), sự in nổi, phương pháp in... -
Letterpress-printing machine
máy in typô, -
Letterpress ink
mực in, -
Letterpress printing
phương pháp in typô, sự in nổi, -
Letterpress rotary
máy in typô quay, -
Letters
, -
Letters case
chuỗi chữ cái mẫu tự, -
Letters of administration
Danh từ: (thương nghiệp) thư thông báo, các văn thư ủy quyền thụ lý tài sản, -
Letters of credence
Ủy nhiệm thư, -
Letters of set off
thư bù nợ, -
Letters patent
Danh từ số nhiều: (pháp lý) giấy chứng nhận đặc quyền (quyền sử dụng, bán phát minh của...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.