- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
License to trade ordinance
điều lệ giấy phép mậu dịch, -
Licensed
/ ´laisənst /, Kinh tế: có đăng ký, có giấy phép, có môn bài, licensed debt collection agencies, công... -
Licensed dealer
người có môn bài, người môi giới chứng khoán có môn bài, thương nhân có giấy phép, có môn bài, -
Licensed debt collection agencies
công ty thu nợ có đăng ký, -
Licensed deposit takers
những tổ chức được phép nhận tiền gửi, -
Licensed documentation
tư liệu đã đăng ký, -
Licensed house
có giấy phép đã đăng ký, hãng buôn có môn bài, -
Licensed internal code (LIC)
mã trong được cấp phép, -
Licensed lender
người cho vay có giấy phép, -
Licensed material
tài liệu đã đăng ký, -
Licensed officer
sĩ quan có bằng, -
Licensed premises
quán ăn được bán cả rượu và thuốc lá, -
Licensed price
giá giấy phép (kỹ thuật), -
Licensed program (LP)
chương trình đã đăng ký, -
Licensed publication
ấn bản đã đăng ký, -
Licensed user
người được phép sử dụng, -
Licensed victualler
Danh từ: người bán thực phẩm và rượu có môn bài, người bán rượu mạnh có môn bài, -
Licensee
/ ¸laisən´si: /, Danh từ: người được cấp giấy phép, người được cấp môn bài, người được... -
Licensee estoppel
sự cấm nói ngược, -
Licenser
/ ´laisənsə /, danh từ, người cấp giấy phép, người cấp môn bài, người cấp đăng ký,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.