- Từ điển Anh - Việt
Light pipe
Mục lục |
Vật lý
ống truyền sáng
Xây dựng
ống nhẹ
ống dẫn ánh sáng
Điện
ống phát quang
ống quang
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Light plant
thiết bị chiếu sáng, -
Light plate
tấm nhẹ, -
Light pocket
khoang lấy ánh sáng, -
Light point line recorder
bộ ghi điểm sáng, bộ ghi dòng điểm sáng, -
Light porous clay brick
gạch đất sét xốp nhẹ, -
Light power motor
động cơ công suất nhỏ, -
Light pressure
áp suất ánh sáng, áp suất ánh sáng, -
Light proof
Tính từ: chống lại ánh sáng, ánh sáng không thể thâm nhập, -
Light protective
chắn sáng, che sáng, light protective canopy, tấm chắn sáng -
Light protective canopy
tấm chắn sáng, -
Light protector
cột thu lôi, thiết bị chống sét, -
Light quantum
lượng tử ánh sáng, -
Light radiation
bức xạ yếu, sự bức xạ ánh sáng, -
Light rail motor tractor
đầu máy công suất nhỏ, -
Light rail transit
đường sắt đô thị nhẹ, -
Light railroad
đường sắt khổ hẹp, đường sắt loại nhẹ, -
Light railway
đường sắt khổ hẹp, đường sắt loại nhẹ, đường sắt khổ hẹp, đường sắt loại nhẹ, đường sắt nội thị, -
Light railway car
toa xe hạng nhẹ, toa xe có đường ray hẹp, -
Light rain
mưa nhỏ, -
Light ray
chùm, chùm ánh sáng, chùm tia sáng, tia sáng, tia sáng, distortion of sighting (light) ray, sự làm lệch tia sáng nhìn thấy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.