- Từ điển Anh - Việt
Lighthouse
Nghe phát âmMục lục |
/´lait¸haus/
Thông dụng
Danh từ
Đèn biển, hải đăng
Chuyên ngành
Xây dựng
nhà đèn
trạm đèn biển
Kỹ thuật chung
đèn biển
- atomic lighthouse
- đèn biển nguyên tử
- lighthouse lantern
- cửa sáng của đèn biển
- lighthouse searchlight elevation
- độ cao pha của đèn biển
- lighthouse tower
- tháp đèn biển
- oeil-de-boeuf-off-shore lighthouse
- đèn biển ngoài khơi
hải đăng
- automatically controlled lighthouse
- hải đăng điều khiển tự động
- lighthouse keeper
- người gác hải đăng
- lighthouse tower
- tháp hải đăng
Kinh tế
đèn biển
hải đăng
tháp đèn
tháp đèn biển
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lighthouse column
cột đèn, -
Lighthouse keeper
người gác hải đăng, -
Lighthouse lantern
cửa sáng của đèn biển, -
Lighthouse mast
cột đèn, -
Lighthouse pole
cột đèn, -
Lighthouse searchlight elevation
độ cao pha của đèn biển, -
Lighthouse tender
tàu phục vụ đèn biển, -
Lighthouse tower
tháp đèn biển, tháp đèn pha, tháp hải đăng, -
Lighting
/ ˈlaɪtɪŋ /, Danh từ: sự thắp đèn, sự chăng đèn, thuật bố trí ánh sáng, Ánh sáng bố trí... -
Lighting-emitting diode display
màn hình điot phát quang, màn hình led, -
Lighting-off
sự đốt (lò), -
Lighting-off torch
đuốc thắp đèn, -
Lighting-switch
núm bật đèn, -
Lighting-up
sự nhóm lò, -
Lighting-up time
Danh từ: giờ mà tất cả xe cộ lưu thông phải bật đèn, -
Lighting (heat) load
nhiệt tải chiếu sáng, -
Lighting aggregate
cốt liệu nhẹ, -
Lighting and guarding
rào chắn, chiếu sáng và bảo vệ, -
Lighting and vision control room
phòng điều khiển chiếu sáng và thị lực, -
Lighting arrester
bộ chống sét, bộ phóng điện, bộ thu lôi, cái chống sét, cột thu lôi, thiết bị chống sét, thiết bị thu lôi, sectional lighting...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.