- Từ điển Anh - Việt
Limbo
Nghe phát âmMục lục |
/´limbou/
Thông dụng
Danh từ
Sự quên lãng, sự bỏ quên
Điệu múa mà người biểu diễn phải uốn ngửa để đi qua một thanh ngang hạ xuống dần dần
Nhà tù, chốn lao tù
- in limbo
- trong tình trạng lấp lửng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- demilitarized zone , left field , nothingness , nowhere , oblivion , out there , siberia , dance , neglect
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Limbs
, -
Limbus
/ ´limbəs /, Y học: rìa (bờ vòng), -
Limbus angulosus
mào xiên của sụn tuyến giáp, -
Limbus corneae
rià giác mạc, -
Limbus fossae ovalis
vòng vieussens, -
Limbus fossae ovalis vieussenii
vòng vieussens, -
Limbus fossaeovalis
vòng vieussens, -
Limbus fossaeovalis vieussenii
vòng vieussens, -
Limbus laminae spiralis osseae
rìaốc tai, -
Limbus laminaespiralis osseae
rìa ốc tai, -
Limbus luteus retinae
điểm vàng, -
Limbus membranae tympani
rìa màng nhĩ, -
Limbus of cornea
rìa giác mạc, -
Limbus of vieussens
vòng vieussens, -
Limbusangulosus
mào xiên củasụn tuyến giáp, -
Lime
/ laim /, Danh từ: (thực vật học) chanh lá cam, màu vàng chanh, (thực vật học) (như) linden, nhựa... -
Lime- sand brick
gạch si-li-cat, -
Lime-alumina-silica diagram
sơ đồ hàm lượng vôi a-lu-min-si-lic cát, -
Lime-binding capacity
khả năng dính kết của vữa vôi, -
Lime-burner
/ ´laim¸bə:nə /, danh từ, thợ nung vôi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.