- Từ điển Anh - Việt
Line of communication
Mục lục |
Kỹ thuật chung
đường giao thông
Xây dựng
đường thông tin liên lạc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Line of conduct
Đường lối hoạt động, đường dây dẫn điện cáp truyền, -
Line of contact
đường ăn khớp, đường tiếp xúc, đường tiếp xúc, đường ăn khớp, dedendum line ( ofcontact ), đường (ăn khớp) chân răng -
Line of correlation
đường tương quan, -
Line of creep
đường thấm quanh nhà, -
Line of curvature
đường bộ cong, -
Line of demarcation
đường biên giới, đường ranh giới, -
Line of dip
đường cắm, -
Line of direction
đường ngắm, đường phối cảnh, đường phương, Địa chất: đường phương, -
Line of dislocation
đường biến vị, -
Line of duty
Danh từ: phạm vi hoạt động làm theo trách nhiệm, -
Line of engagement
đường ăn khớp, đường tác dụng, đường ăn khớp (bánh răng), -
Line of equal gravity
đường cùng trọng lượng, -
Line of equal magnetic dip
đường cùng độ nghiêng từ, -
Line of equal value of gravity isogam
đường đẳng giá trị trọng lực, -
Line of equidistance
đường cách đều, -
Line of fault
đường đứt gãy, -
Line of flow
Địa chất: đường hướng dốc, -
Line of flux
dòng thông lượng, đường thông lượng, đường từ thông, đường lực, đường sức, -
Line of force
đường tác dụng của lực, đường lực, đường sức, Địa chất: đướng sức, electric line of... -
Line of fracture
đường đứt gãy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.