- Từ điển Anh - Việt
Long-run
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Toán & tin
trường kỳ
Kỹ thuật chung
dài hạn
về lâu về dài
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Long-run test
sự thí nghiệm tuổi thọ, sự thí nghiệm lâu, sự thử làm việc lâu, thí nghiệm lâu, -
Long-set curd
cục sữa đông tụ lâu, -
Long-shore
/ ´lɔη¸ʃɔ: /, Xây dựng: dọc biển, -
Long-shore man
công nhân bến tàu, -
Long-sighted
/ ¸lɔη´saitid /, Tính từ: viễn thị, nhìn sâu sắc, nhìn xa thấy rộng, Kỹ... -
Long-sightedness
Danh từ: tật viễn thị, sự nhìn sâu sắc, sự nhìn xa thấy rộng, -
Long-sleeved
Tính từ: có tay áo dài (áo), -
Long-slotted
có rãnh dọc, -
Long-span beam
dầm có nhịp lớn, dầm dài, -
Long-span bridge
cầu có nhịp lớn, -
Long-span steel framing
khung thép tăng khẩu độ, -
Long-span truss
giàn có nhịp lớn, -
Long-standing
/ ´lɔη¸stændiη /, cách viết khác long-time, Tính từ: có từ lâu đời, Từ... -
Long-stay parking
sự đỗ xe lâu dài, -
Long-stroke engine
Động cơ có hành trình piston dài, -
Long-suffering
/ ´lɔη¸sʌfəriη /, tính từ, nhẫn nại, kiên nhẫn, chịu đựng, Từ đồng nghĩa: adjective, noun,... -
Long-sweep elbow
ống khuỷu bán kính lớn, -
Long-tailed timber
cây gỗ dài, gỗ súc dài, -
Long-term
/ ´lɔη¸tə:m /, Tính từ: dài hạn, lâu dài, Toán & tin: lâu, kéo... -
Long-term (load)
dài hạn (tải trọng dài hạn),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.