- Từ điển Anh - Việt
Lute
Nghe phát âmMục lục |
/lu:t/
Thông dụng
Danh từ
(âm nhạc) đàn luýt
Nhựa gắn; mát tít
Ngoại động từ
Gắn nhựa, gắn mát tít
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Mattít, nhựa gắn
Cơ khí & công trình
bôi
sự trét (mattit)
Hóa học & vật liệu
nhựa gắn, ma-tit
Giải thích EN: A soft, earthy packing mixture used for closing or sealing apertures, joints, or porous surfaces in order to make them resistant to liquids or gases. Also, LUTES, LUTING.Giải thích VN: Hỗn hợp chứa đất, mềm được sử dụng cho đóng hay bịt kín các lỗ hổng, chỗ nối, hoặc bề mặt tổ ong để làm cho nó chống thấm nước và khí. Cũng như, LUTES, LUTING.
Xây dựng
ma tít chống thấm
ma tít nhồi khe
máy xát
thước để láng
thước xoa phẳng
Y học
nhựa trám
Kỹ thuật chung
bôi matít
cái cào
gắn matít
gắn nhựa
ma tít
mạch
vữa đất sét
vữa sét
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Lute-string
Danh từ: dây đàn luýt, -
Luteal
(thuộc) hoàng thể, thuộc lutein, -
Lutecite
lutexit, -
Lutecium
Danh từ: (hoá học) luteti; lu, lutexi, -
Luteectomy
(thủ thuật) cắt bỏ hoàng thể, -
Lutein
/ 'lu:tiin /, Danh từ: (sinh vật học); (hoá học) lutein, hoàng thể tố, thể vàng, đihyđroxy-caroten,... -
Lutein cell
tế bào lutein, -
Luteincell
tế bào lutein, -
Luteinic
(thuộc) hoàng thể, thuộc lutein, -
Luteinization
lutein hóa (hoàng thể hóa), -
Luteinize
Ngoại động từ: lutein hoá, Nội động từ: thành lutein, -
Luteinizing hormone
hocmontạo hoàng thể (lh), -
Luteinizing hormone (LH)
hormone tạo hoàng thể, -
Luteinizing principle
kích tố lutein, -
Lutenist
như lutanist, -
Luteo-
prefix chỉ 1. màu vàng 2 hoàng thể., -
Luteocobaltic
luteocoban, -
Luteohormone
progesterone, -
Luteoid
dạng hoàng thể, -
Luteol
luteon,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.