- Từ điển Anh - Việt
Magnetic cushion train
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Magnetic cycle
chu kì từ, chu trình từ hóa, chu trình từ khóa, chu kỳ từ hóa, -
Magnetic damping
cản dịu bằng từ, giảm rung từ, sự làm nhụt bằng từ, tắt dần bằng từ, sự suy giảm từ, -
Magnetic declination
Danh từ: Độ lệch do từ tính, độ lệch từ, độ từ khuynh, độ từ thiên, độ từ thiên, -
Magnetic deflection
sự lái tia bằng từ, sự làm lệch bằng từ, sự lệch vì từ tính, độ lệch từ, -
Magnetic delay line
đường trễ từ, -
Magnetic density
mật độ từ, -
Magnetic detector
bộ dò từ tính, -
Magnetic deviation
sự lệch từ, độ lệch từ, độ lệch từ, -
Magnetic dial
đồng hồ từ tính, -
Magnetic difference of potential
hiệu (số) từ thế, hiệu từ thế, -
Magnetic differentiation
biến dị từ, tác dụng phân hóa từ, -
Magnetic diffusivity
độ khuếch tán từ tính, -
Magnetic diode
lưỡng cực từ, -
Magnetic dip
Danh từ: góc nghiêng do từ tính, độ từ khuynh, -
Magnetic dipole
ngẫu cực từ, lưỡng cực từ, magnetic dipole antenna, ăng ten lưỡng cực từ, magnetic dipole density, mật độ lưỡng cực từ,... -
Magnetic dipole antenna
ăng ten lưỡng cực từ, -
Magnetic dipole density
mật độ lưỡng cực từ, cường độ từ hóa, độ từ hóa, -
Magnetic dipole moment
mômen từ lưỡng cực, mômen lưỡng cực, mômen lưỡng cực từ, mômen từ, -
Magnetic dipole transition
sự chuyển lưỡng cực từ, -
Magnetic disc
đĩa từ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.