- Từ điển Anh - Việt
Magnetism
Nghe phát âmMục lục |
/'mægnitizm/
Thông dụng
Danh từ
Từ tính; hiện tượng từ tính
- remanentmagnetism
- hiện tượng từ dư
- nuclear magnetism
- từ tính hạt nhân
(nghĩa bóng) sức hấp dẫn, sức quyến rũ
Chuyên ngành
Toán & tin
(vật lý ) từ học, hiện tượng từ, tính từ
- permanent magnetism
- (vật lý ) hiện tượng từ dư
- residual magnetism
- hiện tượng từ dư
- terrestrial magnetism
- (vật lý )đc. địa từ học
Y học
từ học, từ tính
Kỹ thuật chung
hiện tượng từ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- allure , appeal , attraction , captivatingness , charisma , draw , drawing power , enchantment , fascination , glamour , hypnotism , influence , lure , magic , mesmerism , power , pull , seductiveness , spell , witchcraft , witchery , allurement , attractiveness , call , charm , enticement , forcefulness
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Magnetism magnet
từ học, từ tính, -
Magnetist
/ 'mægnitist /, Danh từ: nhà từ học, -
Magnetite
/ 'mægnitait /, Danh từ: (khoáng chất) manhêtit; quặng sắt từ, ôxit sắt từ, quặng sắt từ, quặng... -
Magnetizability
/ ,mægni:'taizəbiliti /, Danh từ: khả năng từ tính, -
Magnetizable
từ hóa được, -
Magnetization
/ ,mægnitai'zeiʃn /, Danh từ: sự từ hoá, sự nhiễm từ tính; độ từ hoá, sự lôi cuốn, sự hấp... -
Magnetization characteristic
đặc tính từ hóa, -
Magnetization characteristics
đặc tính từ hóa, -
Magnetization current
dòng điện từ hóa, -
Magnetization curve
đường cong b-h, độ từ hóa, đường cong từ hóa, initial magnetization curve, đường cong từ hóa ban đầu, normal magnetization curve,... -
Magnetization cycle
chu kỳ từ hóa, -
Magnetization intensity
mật độ lưỡng cực từ, cường độ từ hóa, độ từ hóa, -
Magnetize
/ 'mægnitaiz /, Ngoại động từ: từ hoá, lôi cuốn, hấp dẫn, Điện:... -
Magnetized
bị từ hóa, từ hóa, được từ hóa, -
Magnetized head
đầu từ hóa, -
Magnetized plasma
plasma từ hóa, -
Magnetizing
sự từ hóa, -
Magnetizing coil
cuộn dây từ hóa, -
Magnetizing current
dòng từ hóa, dòng điện kích thích, dòng điện từ hóa, -
Magnetizing field
trường từ hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.