- Từ điển Anh - Việt
Maim
Nghe phát âmMục lục |
/meim/
Thông dụng
Danh từ
Thương tật
Khuyết điểm nghiêm trọng
Ngoại động từ
Làm tàn tật, làm thương tật
Cắt bớt, xén bớt, cắt xén, làm hỏng (một quyển sách, một đoạn văn, một bài thơ...)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- batter , blemish , break , castrate , crush , damage , deface , disable , disfigure , dismember , disqualify , gimp , hack , hamstring * , harm , hog-tie , hurt , impair , incapacitate , injure , lame , mangle , mar , massacre , maul , mayhem , mutilate , spoil , truncate , warp , wound , cripple
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Main
/ mein /, Danh từ: Đường trục (chính), Đường ống, ống dẫn chính (điện, nước, hơi đốt),... -
Main, primary system
hệ thống chính, -
Main-and-tail rope haulage
sự vận chuyển bằng cáp đầu và cáp đuôi, -
Main-bearing bushing
bạc ổ trục chính, ống lót ổ trục chính, -
Main-board
/ mein bɔrd /, Nghĩa chuyên ngành: bảng mạch chủ, (cũng) bo mạch chủ, -
Main-cutting edge
lưỡi cắt chính, -
Main-cutting force
lực cắt chính, -
Main-deck
/ 'meindek /, Danh từ: sàn tàu, -
Main-entry
mục chính, -
Main-isolating valve
van tự đóng chính, -
Main-line haulage
sự vận chuyển theo đường chính, -
Main-line railroad
đường huyết mạch, đường sắt chính, -
Main-line railway
đường huyết mạch, đường sắt chính, -
Main-line traffic
sự giao thông trên trục chính, -
Main-lobe direction
hướng của thùy chính, -
Main-switching contacts
công tắc chuyển mạch chính, -
Main/Satellite/tributary Network (M/S/T)
mạng chính/vệ tinh/nhánh, -
Main: mat
lưới, -
Main (-rotor) gearbox
hộp số chính, -
Main (X-ray) absorption edge
giới hạn hấp thụ (tia x) chính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.