- Từ điển Anh - Việt
Man-process chart
Nghe phát âmKỹ thuật chung
biểu đồ nhân công
Giải thích EN: A chart showing the work steps or activities of a worker, including such factors as work time, equipment used, and distance moved.Giải thích VN: Biểu đồ biểu diễn tiến trình làm việc hoặc các hoạt động của nhân công, bao gồm các yếu tố như thời gian làm việc, công cụ sử dụng và quãng đường di chuyển.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Man-rating
đẳng cấp nhân sự, phí suất nhân công, -
Man-sized
/ ´mæn¸saizd /, tính từ, hợp với một người, vừa cho một người, có kích thước bằng người, -
Man-to-man
Tính từ: một đối một, công khai, thẳng thắn, Từ đồng nghĩa:... -
Man-year
Danh từ: năm công (công việc do một người làm trong một năm), năm-người, -
Man Machine Interface (MMI)
giao diện người máy, -
Man cooling
làm lạnh nơi làm việc, làm lạnh ở công trường, -
Man density
mật độ nhân công, mật độ nhân công, -
Man haulage
sự kéo bằng (sức) người, -
Man head
chòi con ở công trường, -
Man hour
giờ công lao động, giờ công lao động, -
Man in blue
Danh từ: cảnh sát, -
Man in the middle
Danh từ: người điều đình; người hoà giải, -
Man in the street
người bên lề đường, người lang thang ngoài phố, -
Man in the street (the..)
người bên lề đường, người lang thang ngoài phố, -
Man of action
Danh từ: con người hành động, -
Man of affairs
Danh từ: con người kinh doanh; con người làm việc lớn, -
Man of business
người đại lý, người thụ quyền, người thụ ủy (hợp pháp), người ủy thác,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.