- Từ điển Anh - Việt
Manufacture's serial number
Xem thêm các từ khác
-
Manufacture's store
nhãn hiệu (của nhà) sản xuất, -
Manufacture's trademark
hàng chế tạo, sản phẩm, -
Manufacture of Plant
chế tạo thiết bị, -
Manufacture of plant
chế tạo thiết bị, -
Manufacture order
đơn đặt hàng chế tạo, -
Manufactured
Nghĩa chuyên ngành: được chế tạo, Nghĩa chuyên ngành: chế thành,... -
Manufactured articles
chế phẩm, hàng chế tạo, -
Manufactured edible fat
chất béo thực phẩm nhân tạo, -
Manufactured export
xuất khẩu hàng công nghiệp, -
Manufactured food
sản phẩm công nghiệp thực phẩm, -
Manufactured gas
Danh từ: khí đốt nhân tạo, khí chế tạo, -
Manufactured gas production
khí nhân tạo, -
Manufactured goods
chế thành phẩm, sản phẩm chế tạo, semi-manufactured goods, bán chế thành phẩm -
Manufactured ice
đá nhân tạo, sân trượt băng nhân tạo, -
Manufactured import
nhập khẩu hàng công nghiệp, -
Manufactured inventories
hàng chế tạo tồn kho, -
Manufactured mineral
khoáng vật nhân tạo, -
Manufactured output
sản lượng công nghiệp, -
Manufactured product
thành phẩm, -
Manufactured products
sản phẩm nhân tạo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.