- Từ điển Anh - Việt
Mass density
Xem thêm các từ khác
-
Mass diagram
đường tích lũy dòng chảy, sơ đồ tính khối lượng, đường cong thể tích (trong công việc làm đất), -
Mass discharge curve
đường cong lưu lượng toàn phần, -
Mass dismissal
sự cho thôi việc hàng loạt, -
Mass display
sự trưng bày tập trung, -
Mass distribution
khối lượng phân bố, sự phân bố khối lượng, phân bố khối lượng, hàng loạt, sự phân phối đại quy mô, -
Mass dummies
khối lượng giả, -
Mass effect
hiệu ứng khối lượng, -
Mass energy equivalence
sự tương đương năng lượng-khối lượng, tương đương khối-năng, -
Mass energy relation
quan hệ khối-năng, -
Mass energy transfer coefficient
hệ số chuyển năng khối, -
Mass excess
độ dôi khối lượng, -
Mass exchange
trao đổi chất, sự trao đổi chất, truyền chất, sự trao đổi khối lượng, -
Mass expulsion
sự đẩy ra khối (lượng), -
Mass expulsion system
hệ thống phóng (ra) khối lượng, -
Mass expulsion technique
kỹ thuật phòng khối lượng, -
Mass factor of building
chỉ tiêu chất lượng nhà ở, -
Mass flow
lưu lượng kế khối lượng, dòng chảy khối lượng, dòng khối, lưu lượng, lưu lượng dòng chảy, lưu lượng khối, lưu lượng... -
Mass flow meter
máy đo lưu lượng, -
Mass flow rate
lưu lượng chất, tốc độ dòng chất, lưu lượng theo khối lượng, -
Mass flowmeter
lưu lượng kế khối lượng, lưu lượng kế khối, lưu tốc kế khối lượng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.