- Từ điển Anh - Việt
Mass flowmeter
Mục lục |
Đo lường & điều khiển
lưu lượng kế khối lượng
Kỹ thuật chung
lưu lượng kế khối
Giải thích EN: An instrument that measures the mass of fluid flowing through a pipe per unit of time.Giải thích VN: Một dụng cụ dùng để đo khối chất lỏng chảy qua một đường ống trong một đơn vị thời gian.
lưu tốc kế khối lượng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mass flux
thông lượng chất, dòng chất, mass flux density, mật độ dòng chất -
Mass flux density
mật độ dòng chất, -
Mass force
lực thể tích, -
Mass formula
công thức khối lượng, -
Mass fraction
tỷ lệ khối lượng, -
Mass fuel rate of flow
lưu lượng dòng nhiên liệu, -
Mass haul curve
đường cong vận chuyển khối đất, -
Mass humidity
độ ẩm trọng lượng, -
Mass inertia
quán khối, -
Mass infection
nhiễm khuẩn toàn thể, -
Mass lateralis atlantis
khối bên củaxương đội, -
Mass law of sound insulation
luật khối cách âm, -
Mass limestone
đá vôi khối, -
Mass load
trọng tải quán tính, -
Mass market
thị trường đại chúng, -
Mass marketing
tiếp thị đại quy mô, tiếp thị hàng loạt, -
Mass matrix
ma trận khối lượng, ma trận khối lượng, -
Mass media
Danh từ: như mass communications, Nguồn khác: Kinh... -
Mass media (mass-media)
phương tiện truyền thông đại chúng, -
Mass meeting
Danh từ: cuộc họp bàn của quần chúng, cuộc biểu tình lớn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.