- Từ điển Anh - Việt
Master-slave system
Xem thêm các từ khác
-
Master (a-no)
chính, chủ, -
Master (control) station
đài điều khiển chính, -
Master Alarm (MA)
cảnh báo chính, -
Master Antenna Television (MATV)
truyền hình anten chủ, -
Master Card Chip Payment Applications (MCPA)
các ứng dụng thanh toán của chip thẻ chủ, -
Master Charge
thẻ tín dụng vạn năng, thẻ tín dụng vạn năng (mỹ), -
Master Control Station (MCS)
trạm điều khiển chính, -
Master File Directory (MFD)
thư mục tệp chủ, -
Master Management Agent (MMA)
tác nhân quản lý chính, -
Master Station (MS)
trạm chủ, -
Master address
địa chỉ chính, master address space, vùng địa chỉ chính -
Master address space
vùng địa chỉ chính, -
Master agreement
hiệp định khung, -
Master airway bill
tổng vận đơn của công ty hàng không, vận đơn chủ của công ty hàng không, -
Master antenna television system
hệ thống truyền hình ăng ten chủ, -
Master batch
hỗn hợp nước cái, mẻ chính, lô chính, -
Master bedroom
Danh từ: phòng ngủ chính, -
Master bill of lading
tổng vận đơn (của công ty tàu biển), tổng vận đơn của công ty tàu biển, vận đơn tập hợp, -
Master black
đen tuyền, -
Master boot record (MBR)
bản ghi khởi động chính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.