- Từ điển Anh - Việt
Mechanic
Nghe phát âmMục lục |
/məˈkænɪk/
Thông dụng
Danh từ
Thợ máy, công nhân cơ khí
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
cơ khí
thợ cơ khí
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
thợ chữa máy
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cơ học
thợ kim khí
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- artificer , artisan , craftsman , handicraftsman , machinist , mechanician , operator , worker
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mechanic's lien
quyền giữ thế chấp về xây dựng, quyền lưu giữ theo cơ chế, -
Mechanic's stethoscope
ống nghe của thợ máy, -
Mechanic's tool kit
bộ dụng cụ thợ máy, -
Mechanic drawing
họa cơ khí, -
Mechanic erosion
sự xói cơ học, -
Mechanic part
bộ phận cơ, -
Mechanic power
công suất, -
Mechanical
/ mi'kænikəl/ /, Tính từ: (thuộc) máy móc; (thuộc) cơ khí; (thuộc) cơ học, máy móc, không sáng... -
Mechanical-dividing head
ụ phân độ cơ khí, đầu chia cơ khí, -
Mechanical-positional feedback
sự liên hệ ngược vị trí - cơ học, -
Mechanical-type combiner
bộ điều hợp cơ khí, bộ tổ hợp cơ khí, -
Mechanical-type switch lock
bộ đóng ghi cơ khí, -
Mechanical (face) seal
miếng đệm kín đầu trục, -
Mechanical Aeration
sục khí cơ học, dùng cơ năng để bơm không khí vào trong nước làm nước thải hấp thụ oxy. -
Mechanical Antenna Control Electronics (MACE)
thiết bị điện tử để điều khiển đa liên kết, -
Mechanical Separation
tách cơ học, dùng phương pháp cơ học để tách chất thải thành những thành phần khác nhau. -
Mechanical Turbulence
trộn cơ học, sự không đồng đều ngẫu nhiên của chuyển động chất lỏng trong không khí gây ra bởi các toà nhà hay các... -
Mechanical ablation
sự bào mòn cơ học, -
Mechanical action
tác dụng cơ học,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.