- Từ điển Anh - Việt
Membrane separation
Hóa học & vật liệu
tách chất dùng màng
Giải thích EN: The use of a membrane to remove components from a mixture, especially for mixtures of compounds with similar chemical or physical properties.Giải thích VN: Phương thức sử dụng một màng để lọc tách thành phần cần thiết từ một hỗn hợp, đặc biệt đối với những hỗn hợp bao gồm những chất hóa học tương tự nhau hoặc có tính chất hóa học giống nhau.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Membrane state
trạng thái màng, -
Membrane stress
ứng suất màng, ứng suất màng, ứng suất ở tấm, -
Membrane stresses
ứng suất màng, -
Membrane structure
kết cấu màng mỏng, -
Membrane theory
lý thuyết không mômen, lý thuyết màng, lý thuyết màng mỏng, -
Membrane unit
(dth) đơn vị màng, -
Membrane valve
van kiểu màng, -
Membrane vibration
dao động màng, rung màng, -
Membrane water vapour barrier
tấm chắn hơi kiểu màng, -
Membrane waterproofing
màng không thấm nước, màn nước, -
Membranous
/ ´membrənəs /, Tính từ: (thuộc) màng; giống như màng, Y học: thuộc... -
Membranous bronchitis
bạch cầu phế quản, -
Membranous conjunctivitis
viêm kết mạc màng, -
Membranous croup
viêm tắc thanh quản màng giả, -
Membranous desquamation
(sự) tróc vảy màng, -
Membranous dysmenorrhea
đau kinh màng, -
Membranous enteritis
viêm ruột kết tiết nhầy, -
Membranous labyrinth
mê đạo màng, -
Membranous laryngitis
viêm thanh quản màng giả,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.