- Từ điển Anh - Việt
Microsoft Access microsurgery
Xem thêm các từ khác
-
Microsoft Active Directory (MAD)
thư mục tích cực microsoft, -
Microsoft Anti Virus (Microsoft) (MSAV)
chống virút của microsoft (microsoft), -
Microsoft Compatibility Labs (Microsoft) (MCL)
các phòng thí nghiệm về tính tương thích của microsoft), -
Microsoft Internet Explorer
trình duyệt ie, -
Microsoft Office Manager (Microsoft) (MOM)
bộ quản lý văn phòng của microsoft, -
Microsoft Real-time Compression Format (MRCF)
khuôn dạng nén theo thời gian thực của microsoft, -
Microsoft System Info
thông tin hệ thống microsoft, -
Microsoft Windows Driver Library (WDL)
thư viện trình điều khiển windows của microsoft, -
Microsoft Windows Operating System
hệ điều hành microsoft windows, -
Microsoft certified system engineer
kỹ sư có microsoft chứng nhận, -
Microsoft disk operating system (ms-DOS)
hệ điều hành đĩa của hãng microsoft, hệ điều hành đĩa microsoft, -
Microsome
/ ´maikrou¸soum /, Y học: vi lạp thể, -
Microsomia
(chứng) thân bé nhỏ, -
Microsonation
siêu âm vi mô, -
Microsope
Toán & tin: (vật lý ) kính hiển vi, -
Microspace justification
sự vi chỉnh lề, -
Microspectroscope
kính hiển vi quang phổ, -
Microsphere
trung thể, thể trung tâm, -
Microspherocyte
tiểu hồng cầu dày, -
Microspherocytosis
bệnh tiểu hồng cầu dày,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.