- Từ điển Anh - Việt
Mid
Nghe phát âmMục lục |
/mid/
Thông dụng
Tính từ
Giữa
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- center , medial , median , middle , central , intermediate , mean , middle-of-the-road , midway
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mid-European Time
giờ trung Âu, -
Mid-air
, -
Mid-axis swinging window sash
cánh cửa sổ quay treo ở giữa, -
Mid-band point
điểm giữa dải băng, -
Mid-batch recovery
sự hồi phục giữa bó, -
Mid-boiling point
điểm sôi trung bình, -
Mid-bracket income
thu nhập (thuộc nhóm trung bình), thu nhập (thuộc nhóm) trung bình, -
Mid-coefficient
Toán & tin: hệ số ở giữa (một công thức), -
Mid-continent
Danh từ: miền trung lục địa, -
Mid-continental crude
dầu thô trung mỹ, -
Mid-course
đoạn giữa hành trình, -
Mid-course guidance
sự dẫn hướng giữa hành trình, -
Mid-course phase
giai đoạn nửa hành trình, -
Mid-diastolic sound
âm giữatâm trương, -
Mid-level network
mạng cấp trung, -
Mid-line
đường giữa, -
Mid-market
mid-market: thị trường tầm trung (cỡ vừa), -
Mid-morning coffee break
giờ nghỉ giải lao sáng, giờ nghỉ uống cà-phê sáng, -
Mid-plane
mặt phẳng giữa, -
Mid-point circle
vành trượt giữa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.