- Từ điển Anh - Việt
Middle support
Xem thêm các từ khác
-
Middle supraclavicular nerve
cành trên đòn củađám rối cổ nông, -
Middle supraclavicularnerve
cành trên đòn của đám rối cổ nông, -
Middle suprarenal artery
động mạch thượng thận giữa, -
Middle surface
mặt giữa, mặt trung bình, mặt trung gian, mặt phẳng giữa, middle surface of shell, mặt giữa của vỏ -
Middle surface of shell
mặt giữa của vỏ, -
Middle tar
hắc ín trung bình, middle tar oil, dầu hắc ín trung bình -
Middle tar oil
dầu hắc ín trung bình, -
Middle temporal artery
động mạch thái dương giữa, -
Middle temporal gyrus
hồi thái dương giữa(hồi thái dương ii), -
Middle temporal vein
tĩnh mạch thái dương giữa, -
Middle third
một phần ba ở giữa, -
Middle thyroid vein
tĩnh mạch tuyến giáp giữa, -
Middle trunk of brachial plexus
thân giữađám rối thần kinh cánh tay, -
Middle turbinate
xương xoăn mũì giữa, -
Middle turbinate bone
xương xoăn giữa, xoăn mũi giữa, -
Middle umbilical ligament
dây chằng bàng quang rốn, -
Middle unit
đơn vị giữa, -
Middle watch
ca trực đêm (0-4giờ), Danh từ: ca gác đêm (từ nửa đêm đến 4 giờ sáng), -
Middle water trawler
tàu đánh cá tầm trung bình, -
Middle way
con đường trung gian, giải pháp trung dung,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.