- Từ điển Anh - Việt
Minify
Nghe phát âmMục lục |
/´minifai/
Thông dụng
Ngoại động từ
Làm nhỏ đi, làm cho bé đi; làm giảm tính chất quan trọng
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
giảm bớt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Minigroove recording
sự ghi rãnh nhỏ, -
Minikin
/ ´minikin /, Danh từ: người nhỏ bé, người nhỏ xíu; vật nhỏ xíu, -
Minilite (alloy wheel)
mâm hợp kim minilite, -
Minim
/ ´minim /, Danh từ: Đơn vị đong chất lỏng bằng 1 / 6 dram ( 1 dram = 1. 772 g), (âm nhạc) nốt có... -
Minima
bre & name / 'mɪnɪmə /, số nhiều của minimum, -
Minimal
/ ´miniməl /, Tính từ: rất nhỏ; tối thiểu, Toán & tin: cực tiểu,... -
Minimal Essential Requirements (MERS)
các yêu cầu thực chất tối thiểu, -
Minimal SGML document
tài liệu sgml tối thiểu, -
Minimal air
không khí tối thiểu, -
Minimal amount
số tiền tối thiểu, số lượng tối thiểu, -
Minimal complex
phức cực tiểu, -
Minimal condition, minimum condition
điều kiện cực tiểu, -
Minimal condition (minimum condition)
điều kiện cực tiểu, -
Minimal dose
liều tối thiểu, -
Minimal element
phần tử tối thiểu, -
Minimal equation
phương trình cực tiểu, -
Minimal function, minimum function
hàm cực tiểu, -
Minimal geodesic
đường trắc địa cực tiểu, -
Minimal line
đường cực tiểu, -
Minimal nutritional medium
môi trường dinh dưỡng tối thiểu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.