- Từ điển Anh - Việt
Minimal realization
Nghe phát âmĐo lường & điều khiển
thực hiện tối thiểu
Giải thích EN: In linear system theory, the set of differential equations of the smallest dimension having an input/output transfer function matrix equal to a given matrix function.Giải thích VN: Thuyết hệ thống tuyến tính, một hệ thống các phương trình khác nhau của kích thước nhỏ nhất có đầu ra/đầu vào chuyển tải matrix chức năng tương đương với chức năng matrix đưa ra.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Minimal set
tập hợp cực tiểu, tập (hợp) cực tiểu, -
Minimal simulation
sự giả lập tối thiểu, sự mô phỏng tối thiểu, -
Minimal surface
mặt cực tiểu, -
Minimal value
giá trị tối thiểu, -
Minimal variety
đa tạp cực tiểu, đa tạp tối thiểu, -
Minimal weight
trọng lượng tối thiểu, -
Minimalist
/ ´miniməlist /, Danh từ: người theo phe thiểu số (trong đảng xã hội), người yêu cầu mức tối... -
Minimarket
siêu thị nhỏ, -
Minimax
minimac, minimax estimate, ước lượng minimac, minimax loss, tổn thất minimac, minimax principle, nguyên lý minimac, minimax theorem, định... -
Minimax approximation
phép xấp xỉ minimax, -
Minimax criterion
quy mô có hiệu quả tối thiểu, tiêu chuẩn cực tiểu của cực đại, -
Minimax estimate
ước lượng minimac, ước lượng minimax, -
Minimax loss
tổn thất minimac, -
Minimax principle
nguyên lý mi-ni-max, nguyên lý minimac, nguyên lý minimax, -
Minimax theorem
định lý minimac, định lý minimax, -
Minimise
Ngoại động từ: giảm đến mức tối thiểu, Đánh giá thấp, -
Minimization
/ ¸minimai´zeiʃən /, Kinh tế: sự tối thiểu hóa, Từ đồng nghĩa:... -
Minimize
/ ´mini¸maiz /, như minimise, Hình thái từ: Cơ - Điện tử: (v) đạt... -
Minimize button
nút thu nhỏ, -
Minimize icon
biểu tượng cực tiểu hóa, biểu tượng thu tối thiểu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.