- Từ điển Anh - Việt
Moil
Nghe phát âmMục lục |
/mɔil/
Thông dụng
Danh từ
Sự lao lực; công việc lao lực
Sự hỗn loạn, sự lộn xộn
Nội động từ
Lao lực
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
cuốc chim
nắp nứt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Moire' pattern
ảnh moire, -
Moire's fringe method
phương pháp vân moire, -
Moire-band method
phương pháp gây nhiễu, phương pháp dải nhiễu, -
Moire fringe method
phương pháp dải nhiễu, -
Moire pattern
mẫu hình moire, -
Moisis
Danh từ, số nhiều mioses:, mai'ousi:z, (sinh vật học) sự phân bào giảm nhiễm ( (cũng) meiosis) -
Moissan arc furnace
lò hồ quang moissan, -
Moissannite
moixanit, -
Moist
/ mɔist /, Tính từ: Ẩm; ẩm ướt, ướt lấp nhấp, (y học) chẩy mủ, Kỹ... -
Moist-air curing
bảo dưỡng bằng hơi ẩm, -
Moist air
không khí ẩm, -
Moist chamber
buồng ẩm, -
Moist curing
sự bảo dưỡng tưới nước, sự bảo quản trong điều kiện ẩm ướt, sụ duy trì trong điều kiện ẩm ướt, -
Moist gangrene
hoại thư ướt, -
Moist gas
hơi (môi chất lạnh) ẩm, gas ẩm, ga ẩm, -
Moist ground
đất ẩm, đất bão hòa, đất ẩm, đất bão hòa, đất bảo hòa nước, đất ẩm, -
Moist heat
nhiệt ẩm, -
Moist necrosis
hoại tử ướt, -
Moist rale
ran ẩm, -
Moist room conditions
điều kiện của phòng ẩm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.