- Từ điển Anh - Việt
Momentary action
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Momentary action switch
công tắc tác dụng tạm thời, -
Momentary capacity
khả năng tạm thời, -
Momentary duty electrolyte
nam châm điện tác động tức thời, -
Momentary fault
sự cố thoảng qua, -
Momentary force
lực tức thời, lực tức thời, -
Momentary load
tải trọng tức thời, tải trọng tạm thời, tải trọng ngắn hạn, -
Momentary output
công suất tức thời, công suất tức thời, -
Momentary peak
đỉnh lũ tức thời, -
Momentary power
công suất tức thời, -
Momentary push button
công tắc ấn tự nhả, -
Momentary stiffness
độ cứng tức thời, -
Momentary tractive effort
lực kéo tức thời, -
Momentary water consumption
lưu lượng nước tức thời, -
Momentary withstand current
dòng chịu đựng tức thời, -
Momentless analysis theory
lý thuyết tính toán không mômen, -
Momentless stressed state
trạng thái ứng suất không mômen, -
Momently
/ ´mouməntli /, Phó từ: lúc lắc, luôn luôn, trong chốc lát, nhất thời, tạm thời, -
Momentol equation
phương trình momen, -
Momentous
/ mou´mentəs /, Tính từ: quan trọng, trọng yếu, Từ đồng nghĩa: adjective,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.