- Từ điển Anh - Việt
Monotone
Nghe phát âmMục lục |
/´mɔnə¸toun/
Thông dụng
Tính từ
(như) monotonous
Danh từ
Giọng đều đều
Ngoại động từ
Đọc đều đều, nói đều đều, hát đều đều
Chuyên ngành
Toán & tin
đơn điệu
Kỹ thuật chung
đơn điệu
- Convergence MONOTONE SEQUENCE
- dãy số hội tụ đơn điệu
- fully monotone
- hoàn toàn đơn điệu
- monotone function
- hàm đơn điệu
- monotone mapping
- ánh xạ đơn điệu
- monotone sequence
- dãy đơn điệu
- monotone sequence
- dãy số đơn điệu
- multiply monotone
- đơn điệu bội
- strictly monotone
- đơn điệu ngặt
- strongly monotone
- đơn điệu mạnh
- totally monotone sequence
- dãy hoàn toàn đơn điệu
- totally monotone sequence day bean
- dãy hoàn toàn đơn điệu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Monotone function
hàm đơn điệu, -
Monotone mapping
ánh xạ đơn điệu, -
Monotone sequence
dãy số đơn điệu, dãy đơn điệu, -
Monotonic
đều đều, đơn điệu, absolutely monotonic function, hàm đơn điệu tuyệt đối, completely monotonic sequence, dãy hoàn toàn đơn điệu,... -
Monotonic function
hàm đơn điệu, không biến hóa, -
Monotonic reasoning
sự lập luận đơn điệu, -
Monotonic relationship
quan hệ đơn điệu, -
Monotonically increasing
dãy tăng đơn điệu, -
Monotonically increasing sequence
dãy tăng đơn điệu, -
Monotonous
/ mə´nɔtənəs /, Tính từ: Đều đều, đơn điệu; buồn tẻ ( (cũng) monotone), Xây... -
Monotonous job
công việc đơn điệu, -
Monotonousness
/ mə´nɔtənəsnis /, danh từ, trạng thái đều đều, sự đơn điệu; sự buồn tẻ, Từ đồng nghĩa:... -
Monotony
/ mə´nɔtəni /, Cơ - Điện tử: tính đơn điệu, sự đơn điệu, Toán &... -
Monotoring (radio) receiver
máy thu kiểm tra, -
Monotreme
Danh từ: (động vật học) động vật đơn huyệt, -
Monotrichic
một lông roi, -
Monotrichous
một lông roi, -
Monotropic
đơnhướng, -
Monotropic reaction
phản ứng đơn biến, -
Monotropy
tính đơn hướng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.