- Từ điển Anh - Việt
Moving-coil galvanometer
Mục lục |
Điện
điện kế cuộn dây động
Kỹ thuật chung
dụng cụ đo điện bằng sự di chuyển của cuộn dây
Giải thích EN: A galvanometer having a moving coil that is suspended or pivoted in a magnetic field; small currents of electricity that flow through the coil are indicated and measured by the resulting motion of the coil.Giải thích VN: Dụng cụ đo điện có một cuộn dây treo trên một cục nam châm, một dòng nhỏ đi qua cuộn dây được đo bởi sự di chuyển của cuộn dây.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Moving-coil meter
máy đo có khung quay, máy đo dùng cuộn động, -
Moving-coil microphone
micrô điện động, -
Moving-coil voltmeter
vôn kế đo điện bằng sự di chuyển của cuộn dây, -
Moving-film camera
máy quay phim tia x, -
Moving-form construction
xây dựng bằng cốt-pha trượt, -
Moving-iron
lõi sắt động, sắt động, moving iron ammeter, ampe kế sắt động -
Moving-iron meter
đồng hồ đo dòng điện bằng sắt non, -
Moving-iron voltmeter
vôn kế bằng sắt non, -
Moving-load test
thử nghiệm tải trọng di động, -
Moving-magnet voltmeter
vôn kế bằng nam châm động, -
Moving-summation process
quá trình lấy tổng trượt, -
Moving Picture Expert Group (MPEG)
nhóm chuyên gia về hình ảnh di động, nhóm chuyên gia về điện ảnh, -
Moving along
chuyển động dọc theo, -
Moving around
chuyển động xung quanh, -
Moving average
số bình quân di động (thống kê), số trung bình động, -
Moving average disturbance
nhiễu trung bình động, -
Moving average method
phương pháp trung bình trượt, -
Moving average trendline
đường xu hướng trung bình động, -
Moving averages
trung bình động, -
Moving axis
trục chuyển động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.