- Từ điển Anh - Việt
Multi Media Access Centre (MMAC)
Xem thêm các từ khác
-
Multi Media Approach
tiếp cận đa trung gian, phương pháp kết hợp một vài trung gian môi trường như không khí, nước và đất. -
Multi Media Presentation Manager (MMPM)
bộ quản lý trình diễn đa phương tiện, -
Multi Network Design System (MNDS)
hệ thống thiết kế đa mạng, -
Multi Pair Cable (MPC)
cáp nhiều đôi dây, -
Multi Protocol Router (Novell) (MPR)
bộ định tuyến đa giao thức (novel), -
Multi Service Access Concentrators (MSAC)
các bộ tập trung truy nhập đa dịch vụ, -
Multi Service Switching Forum (MSSF)
diễn đàn chuyển mạch đa dịch vụ, -
Multi User Telecommunications OUtlet (MUTO)
đầu ra viễn thông nhiều người dùng, -
Multi adjustable power seat
ghế điều chỉnh điện, -
Multi beam CRT
ống điện tử đa chùm, -
Multi disk clutch
bộ ly kết nhiều đĩa, bộ ly kết đa đĩa, -
Multi ector
Toán & tin: (hình học ) đa véctơ, -
Multi electrode arc-welding machine
máy hàn hố quang nhiều điện cực, -
Multi emitter transistor
tranzito nhiều emitor, -
Multi impression mold
khuôn dập nhiều rãnh, -
Multi impression mould
khuôn dập nhiều rãnh, -
Multi meter
bộ cảm kế, -
Multi paste
đa phết dán, -
Multi plate LSD
hệ thống chống trượt vi sai nhiều lá, -
Multi polarization
sự đa cực hóa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.