- Từ điển Anh - Việt
Multiplevision
Xem thêm các từ khác
-
Multiplex
/ ˈmʌltəˌplɛks /, Tính từ: Đa thành phần, Toán & tin: bội hình,... -
Multiplex-duct conduit
kênh nhiều đơn nguyên, máng nhiều đơn nguyên, ống nhiều đơn nguyên, -
Multiplex Payload Length (MPL)
trường độ tải tin ghép kênh, -
Multiplex carrier telephony
điện thoại sóng mang ghép kênh, -
Multiplex channel
kênh đa hợp, -
Multiplex device
thiết bị dồn kênh, thiết bị truyền đa công, -
Multiplex equipment
thiết bị ghép nối, -
Multiplex hierarchy
đẳng cấp ghép kênh, -
Multiplex interface
giao diện truyền đa công, giao diện truyền kênh, -
Multiplex lap type
kiểu xếp kép, -
Multiplex lap winding
kiểu quấn xếp kép, -
Multiplex link
liên kết truyền đa công, liên kết truyền kênh, sự liên lạc ghép kênh, -
Multiplex mapping
bản đồ bằng máy đo vẽ toàn năng nhiều ống chiếu multiplex, -
Multiplex mode
chế độ đa lộ, chế độ dồn kênh, chế độ truyền đa công, -
Multiplex nevus
nơvi bã đậu, -
Multiplex operation
thao tác dồn kênh, thao tác truyền đa công, sự vận hành nhiều đường, -
Multiplex signal
tín hiệu ghép kênh, digital multiplex signal, tín hiệu ghép kênh digital, high order multiplex signal, tín hiệu ghép kênh bậc cao, sound... -
Multiplex technology
công nghệ đa dẫn, -
Multiplex telephony
sự ghép kênh điện thoại, -
Multiplex terminal
đầu cuối ghép kênh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.