- Từ điển Anh - Việt
Mumper
Mục lục |
/´mʌmpə/
Thông dụng
Danh từ
Người ăn mày, người hành khất
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mumpish
Tính từ: hờn dỗi, phụng phịu, càu nhàu, cằn nhằn, -
Mumps
/ mʌmps /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: (y học) bệnh quai bị, sự hờn dỗi, Y... -
Mumps meningitis
viêm màng não quai bị, -
Mumps vaccine
vacxin quai bị, -
Mumps virus
virút quai bị, -
Mumys vaccine vacxin
quai bị., -
Mumys vaccinevacxin
quai bị., -
Munch
/ mʌntʃ /, Động từ: nhai, nhai tóp tép, nhai trệu trạo, Từ đồng nghĩa:... -
Munchisonite
muchisonit, -
Mundane
/ ´mʌndein /, Tính từ: (thuộc) cõi trần, thế tục, trần tục, Từ đồng... -
Mungo
/ ´mʌηgou /, Danh từ: len xấu, dạ xấu, -
Mungoose
Danh từ:, -
Municipal
/ mju:'nisipəl /, Tính từ: (thuộc) thành phố, (thuộc) đô thị, (thuộc) thị xã, Kỹ... -
Municipal Administration
thị chính, -
Municipal Discharge
xả thải đô thị, sự thoát nước thải từ nhà máy xử lý nước thải, là nơi tiếp nhận nguồn nước thải từ các hộ... -
Municipal Sewage
nước thải đô thị, chất thải, chủ yếu là chất lỏng, bắt nguồn từ cộng đồng dân cư, có thể bao gồm chất thải... -
Municipal Sludge
bùn đặc đô thị, cặn bán lỏng còn sót lại sau quá trình xử lý nước và nước thải đô thị. -
Municipal Solid Waste
chất thải rắn đô thị, rác bã thông thường sinh ra từ nhà máy công nghiệp, cơ sở kinh doanh, cơ quan hay hộ dân. -
Municipal Waste Combustor
máy đốt chất thải đô thị, phương tiện dùng để chuyển đổi chất thải rắn thành một dạng năng lượng có ích, thường... -
Municipal bond
/ municipal bɔnd /, trái phiếu địa phương, trái phiếu thành phố, municipal bond insurance, bảo hiểm trái phiếu địa phương, taxable...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.