- Từ điển Anh - Việt
Narrow band
Nghe phát âmMục lục |
Điện tử & viễn thông
băng tần hẹp
dải tần hẹp
Kỹ thuật chung
băng hẹp
- Narrow band Voice Modulation (NBVM)
- điều chế thoại băng hẹp
- Narrow-band Analogue Mobile phone service (Motorola) (NAMPS)
- dịch vụ điện thoại di động tương tự băng hẹp (Motorola)
- narrow-band demodulation
- sự dải điều băng hẹp
- narrow-band filter
- bộ lọc dải băng hẹp
dải hẹp
Xem thêm các từ khác
-
Narrow band (NB)
băng hẹp, -
Narrow band Voice Modulation (NBVM)
điều chế thoại băng hẹp, -
Narrow band phase shift keying (NBPSK)
đánh tín hiệu dịch pha dải hẹp, -
Narrow band sticky peg
Danh từ: neo giữ tỷ giá biên độ hẹp, -
Narrow beam
chùm hẹp, narrow-beam antenna, ăng ten chùm hẹp -
Narrow bean
chùm hẹp, -
Narrow building
nhà (thân) hẹp, -
Narrow case lock
khóa ổ hẹp, ổ khóa hẹp, -
Narrow cross-cut chisel
cái đục xoi hẹp, -
Narrow curve
đoạn lượn cong có bán kính nhỏ, -
Narrow cut
phần cất hẹp, -
Narrow fabric
vải khổ hẹp, -
Narrow filter
bộ lọc dải hẹp, -
Narrow fraction
phần cất hẹp, -
Narrow frequency band
dải tần số hẹp, -
Narrow gauge
khoảng ray hẹp, đường hẹp, khổ đường hẹp, khổ hẹp, -
Narrow gauge bogie
giá chuyển hướng đường khổ hẹp, -
Narrow gauge rail turn-out
ghi rẽ đường ray khổ hẹp, -
Narrow gauge track
đường sắt khổ hẹp, -
Narrow gauge track system
hệ thống đường sắt khổ hẹp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.