- Từ điển Anh - Việt
Narrow gauge
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
khoảng ray hẹp
Giải thích EN: Any railway gauge that is narrower than the standard gauge of 1.435 meters. Thus, narrow-gauge railway.Giải thích VN: Khoảng cách đường ray nhỏ hơn khoảng cách chuẩn 1,435m. Do đó, còn gọi là đường ray khoảng hẹp.
đường hẹp
Kỹ thuật chung
khổ đường hẹp
khổ hẹp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Narrow gauge bogie
giá chuyển hướng đường khổ hẹp, -
Narrow gauge rail turn-out
ghi rẽ đường ray khổ hẹp, -
Narrow gauge track
đường sắt khổ hẹp, -
Narrow gauge track system
hệ thống đường sắt khổ hẹp, -
Narrow goods
hàng loại sợi, -
Narrow grading
cấp phối chật, cấp phối chặt, -
Narrow inspection
sự kiểm nghiệm tinh vi, -
Narrow intestine
ruột non, -
Narrow majority
Thành Ngữ: đa số miễn cưỡng, narrow majority, đa số ít ỏi (số phiếu trong cuộc bầu cử) -
Narrow margin
biên lợi thấp, -
Narrow market
thị trường lèo tèo, -
Narrow money
số tiền dùng ngay (tính năng động nhất), -
Narrow neck container
bình chứa cổ hẹp, -
Narrow of river bed
lòng sông thu hẹp, lòng sông thu hẹp, -
Narrow opening
khe hẹp, -
Narrow pass
lối đi hẹp, lối đi hẹp, luồng hẹp, -
Narrow pulse generator
bộ sinh giải xung hẹp, máy phát các xung hẹp, -
Narrow single sideband
dải biên đơn hẹp, narrow single sideband modulation, sự điều biến dải biên đơn hẹp -
Narrow single sideband modulation
sự điều biến dải biên đơn hẹp, -
Narrow ssb
dải biên đơn hẹp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.