- Từ điển Anh - Việt
Near surface
Xem thêm các từ khác
-
Near surface layer
lớp gần mặt đất, -
Near the knuckle
Thành Ngữ:, near the knuckle, (thông tục) gần đi đến chỗ thô tục bất lịch sự (câu chuyện,... -
Near to sb's heart
Thành Ngữ:, near to sb's heart, rất gần gũi với ai, rất được ai quan tâm -
Near ultraviolet
bức xạ tử ngoại gần, -
Nearal arch
cung thần kinh, -
Nearby
/ ´niə¸bai /, Tính từ: gần, không xa, Từ đồng nghĩa: adjective, adverb,... -
Nearer
, -
Nearest
gần nhất, get nearest server (gns), tới máy chủ gần nhất, naun ( nearestactive upstream neighbor ), trạm làm việc hoạt động gần... -
Nearest active upstream neighbor (NAUN)
trạm làm việc hoạt động gần nhất, -
Nearest month
tháng gần nhất, -
Nearest port
cảng gần nhất, -
Nearing
, -
Nearly
/ ´niəli /, Phó từ: gần, sắp, suýt, mật thiết, sát, Toán & tin:... -
Nearly-Instantaneous Companded Modulation (NIC)
điều chế nén dãn gần như tức thời, -
Nearly circular domain
miền gần tròn, -
Nearly free electron
electron gần như tự do, -
Nearness
/ ´niənis /, danh từ, trạng thái ở gần, tính chi ly, tính chắt bóp, tính keo kiệt, Từ đồng nghĩa:... -
Nearshore fisheries
ngư nghiệp gần bờ, ngư nghiệp gần bờ, -
Nearshore zone
vùng gần bờ, -
Nearside
Tính từ: bên trái; phía tay trái, the nearside door/lane of traffic, cửa/làn xe bên trái
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.