- Từ điển Anh - Việt
Nebula
Nghe phát âmMục lục |
/´nebjulə/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều .nebulae
(thiên văn học) tinh vân
(y học) chứng mắt kéo mây
Chuyên ngành
Toán & tin
(thiên văn ) tinh vân
Y học
chứng mắt kéo mây
Điện lạnh
tinh vân
- irregular nebula
- tinh vân không đều đặn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nebular
/ ´nebjulə /, Tính từ: (thiên văn học) (thuộc) tinh vân, Điện lạnh:... -
Nebular hypothesis
giả thiết tinh vân, -
Nebulixer
máy khí dung, -
Nebulization
1. khí dung hóa2. điều trị bằng khí dung, -
Nebulizer
/ ´nebju¸laizə /, Kỹ thuật chung: ống phun, -
Nebulose
/ 'nebjulous /, Tính từ: không rõ ràng, mù mịt, Đầy mây, đầy sương mù, thuộc mây, thuộc sương... -
Nebulosity
/ ,nebju'lɔsiti /, danh từ, mây mù, tính chất mờ đục, -
Nebulous
/ 'nebjuləs /, Tính từ: Âm u, u ám, mờ đục, (thiên văn học) (thuộc) tinh vân; giống tinh vân,Necator
giun móc sống ký sinh trong ruột no,Necator americanus
trong ruột non,Necatoriasis
bệnh nhiễm giun móc ký sinh,Necessarian
/ ¸nesi´sɛəriən /,Necessaries
nhu yếu phẩm,Necessarily
/ ´nesisərili /, Phó từ: tất yếu, nhất thiết, Từ đồng nghĩa: adverb,...Necessary
/ 'nesəseri /, Tính từ: cần, cần thiết, thiết yếu, tất nhiên, tất yếu, Danh...Necessary and sufficent condtion
điều kiện cần và đủ,Necessary and sufficient condition
điều kiện cần và đủ,Necessary bandwidth
dải thông cần thiết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.