- Từ điển Anh - Việt
Necklet
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Vòng cổ, kiềng, chuỗi hạt (vàng ngọc)
Khăn quàng cổ bằng lông thú
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Neckline
Danh từ: Đường viền cổ áo, -
Neckmold
ngấn tròn, -
Neckmould
đường trang trí viền quanh cổ cột, -
Necktie
/ ´nek¸tai /, Danh từ: ca vát, cà-vạt, Từ đồng nghĩa: noun, ascot ,... -
Neckwear
/ ´nek¸wɛə /, Danh từ: cổ cồn ca vát (nói chung), -
Necky
Tính từ: hỗn láo, láo xược, xất xược, -
Neclei arcuati
nhân cung của hành não, -
Necleiarcuati
nhân cung củahành não, -
Necrectomy
(thủ thuật) cắt bỏ chất hoại tử, -
Necremia
hoại tử máu, -
Necro-
prefix. chỉ chết hay ta, -
Necrobaciliosis
nhiễm khuần fusiformis necrophorus (động vật), -
Necrobiosis
/ ¸nekroubai´ousis /, Y học: hoại tử diễn tiến, -
Necrobiosis lipoidica
hoại tử mỡ, -
Necrobiosis lipoidica diabeticorum
hoại tử mỡ đái tháo đường, -
Necrobiosis lipoidicadiabeticorum
hoại tử mỡ đái tháo đường, -
Necrobiotic
thuộc hoại tử, -
Necrobiotic ray
tiahoại tử, -
Necrocytosis
hoại tử tế bào, -
Necrogenic
/ ¸nekrou´dʒenik /, Y học: gây hoại tử,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.