- Từ điển Anh - Việt
Needle dam
Mục lục |
Toán & tin
đập có toán xếp đứmg
Xây dựng
đập con toán xếp đứng
đập tháp nhọn
Giải thích EN: A fixed frame dam built up by heavy timbers, or needles, placed side by side vertically.Giải thích VN: Đập có khung hỗn hợp được xây bằng gỗ khối hoặc cột hình tháp nhọn đặt sát nhau theo chiều dọc.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Needle density
tỉ trọng đất đo bằng độ xuyên, -
Needle dial
mặt số có kim chỉ, -
Needle drop
hạ kim, -
Needle etching
khắc bằng kim, -
Needle felt
nỉ kim, -
Needle file
giũa hình kim, giũa mịn, -
Needle for microsurgery, slightly curved
kim vi phẫu, nhẹ, cong, -
Needle for peritoneum
kim chọc dò màng bụng, -
Needle for pleural
kim chọc màng phổi, -
Needle fracture
sự gãy hình kim, sự gãy dạng kim, vết vỡ dạng kim, -
Needle galvanometer
điện kế kim quay, điện kế nam châm quay, -
Needle game
Danh từ: trò chơi cay cú; cuộc đấu cay cú, -
Needle gap
khe hở dạng kim, khe phóng điện hình kim, -
Needle gate
cửa van kim, van đũa, -
Needle holder
giá kim, -
Needle ice
băng (vỡ) vụn, tuyết tan, -
Needle indicator
chỉ báo bằng kim, -
Needle ironstone
quặng sắt hình kim, -
Needle jet
vòi phun hình kim, -
Needle joint
mối nối kiểu chốt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.