- Từ điển Anh - Việt
Neighbour
Nghe phát âmMục lục |
/'neibə/
Thông dụng
Cách viết khác neighbor
Danh từ
Người hàng xóm, người láng giềng, người ở bên cạnh; vật ở cạnh
- next-door neighbour
- người láng giềng ở sát vách
Người đồng loại
Động từ
Ở gần, ở bên, ở cạnh
hình thái từ
- Adj: neighboured
Chuyên ngành
Toán & tin
bên cạnh; đại lượng gần // giới hạn
Kỹ thuật chung
bên cạnh
giới hạn
hàng xóm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Neighboured
/ ´neibəd /, tính từ, có vùng lân cận, có láng giềng, có hàng xóm, a beautifully neighboured town, thành phố có vùng lân cận đẹp,... -
Neighbourhood
/ ´neibəhud /, Danh từ: hàng xóm, láng giềng; tình hàng xóm, tình trạng ở gần, vùng lân cận,... -
Neighbourhood-finite
Toán & tin: lân cận hữu hạn, -
Neighbourhood area
diện tích tiểu khu, diện tích khu, diện tích phường, -
Neighbourhood base
cơ sở lân cận, -
Neighbourhood effect
hiệu ứng lân cận, ảnh hưởng đến vùng lân cận, -
Neighbourhood of a curve
lân cận của một đường cong, -
Neighbourhood of a point
miền lân cận của một điểm, -
Neighbourhood of point
lân cận của điểm, -
Neighbourhood of zero
lân cận của không điểm, -
Neighbourhood retract
co rút kề cận, co rút lân cận, -
Neighbourhood shopping center
trung tâm bán hàng lân cận, -
Neighbourhood shopping district
khu bán hàng lân cận, -
Neighbourhood space
không gian lân cận, -
Neighbourhood unit
đơn vị lân cận thành phố, đơn vị vệ tinh, đơn vị ven nội, -
Neighbouring
/ ´neibəriη /, Tính từ: bên cạnh, láng giềng, the neighbouring village, làng bên, the neighbouring fields,... -
Neighbouring curve
đường lân cận, -
Neighbouring region
miền lân cận, -
Neighbouring vertices
các đỉnh lân cận,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.