- Từ điển Anh - Việt
Neural
Nghe phát âmMục lục |
/´nju:rəl/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) thần kinh
Chuyên ngành
Xây dựng
thần kinh
Y học
thuộc dây thần kinh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Neural arc
cung thần kinh, -
Neural axis
hệ thần kinh trung ương, -
Neural crest
mào thần kinh, -
Neural cyst
u nang ống thần kinh, -
Neural discharge
(sự) phóng luồng thần kinh, -
Neural ectoderm
ngoại bì thần kinh, -
Neural fold
nếp tấm thần kinh (phôi), -
Neural groove
rãnh thần kinh phôi, -
Neural impulse
xung động thần kinh, -
Neural leprosy
bệnh hủi thần kinh, -
Neural net (NN)
mạng noron, mạng thần kinh, -
Neural network
mạng nơron, Kỹ thuật chung: mạng thần kinh, mạng nơ ron, ann ( artificialneural network ), mạng thần... -
Neural plate
mảng thần kinh, -
Neural salt
muối trung hòa, muối trung hòa, -
Neural spine
gai thần kinh, -
Neural tube
ống thần kinh, neural tube defects, khuyết tật ống thần kinh -
Neural tube defects
khuyết tật ống thần kinh, -
Neuralgia
/ nju´rældʒiə /, Danh từ: (y học) chứng đau dây thần kinh, Y học:... -
Neuralgia facialis vera
đau dây thần kinh hạch gối, -
Neuralgic
/ nju:´rældʒic /, tính từ, (y học) (thuộc) chứng đau dây thần kinh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.