- Từ điển Anh - Việt
Neutralist
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Người ủng hộ chủ nghĩa trung lập
Tính từ
(thuộc) chủ nghĩa trung lập
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Neutrality
/ nju:´træliti /, Danh từ: tính chất trung lập; thái độ trung lập, (hoá học) trung tính, Xây... -
Neutrality of money
tính trung lập của tiền tệ, -
Neutralization
/ ¸nju:trəlai´zeiʃən /, Danh từ: (quân sự) sự trung lập hoá, (hoá học) sự trung hoà, Hóa... -
Neutralization chamber
bể trung hòa, -
Neutralization department
phân xưởng trung hòa, -
Neutralization number
chỉ số trung hòa, chỉ số axit, -
Neutralization pond
bể để phân rã, bể làm trung hòa, -
Neutralization value
trị số trung hòa, -
Neutralize
/ ´nju:trə¸laiz /, Ngoại động từ: (quân sự) trung lập hoá, (hoá học) trung hoà, làm mất tác... -
Neutralized state
trạng thái trung tính hóa, -
Neutralizer
/ ´nju:trə¸laizə /, Hóa học & vật liệu: chất trung hòa, Kinh tế:... -
Neutralizer flavour
vị trung tính, -
Neutralizing agent
chất làm trung hòa, chất trung hòa, -
Neutralizing capacitor
tụ làm trung hòa, -
Neutralizing circuit
mạch làm trung hòa, mạch trung hòa, -
Neutralizing filter
bộ lọc trung hòa, -
Neutralizing monetary flow
trung hòa luồng tiền chạy vào, -
Neutralizing tank
thiết bị trung hòa, thùng trung hòa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.