- Từ điển Anh - Việt
No-nonsense
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
No-nplastic
không dẻo, -
No-operation (NO-OP)
không có thao tác, lệnh không thể hoạt động, vô tác, lệnh vô tác, -
No-operation instruction
lệnh không hoạt động, lệnh trống, lệnh vô tác, -
No-operation instruction (NOP)
lệnh không hoạt động, lệnh vô tác, -
No-overflow dam
đập ngăn nước tràn, đập không tràn, -
No-par
Tính từ: không có giá trị quy định, -
No-par-value share
cổ phiếu không có ghi mệnh giá, -
No-print key
khóa không in, -
No-raiding agreements
hiệp định không xâm nhập, -
No-reflecting surface
bề mặt không phản chiếu, -
No-rent land
đất không có người thuê, -
No-reply call
cuộc gọi không trả lời, -
No-screw free press
máy nén không guồng xoắn, -
No-show
/ ´nou¸ʃou /, danh từ, khách không tới cũng không báo hủy, -
No-show percentage
tỷ lệ khách bỏ, -
No-skid road
mặt đường chống trượt, -
No-skid surface
mặt chống trượt, -
No-slip condition
điều kiện dính, điều kiện không trượt, -
No-slump concrete
bê tông đọ sụt không, bê tông độ sụt không, -
No-strike agreement
thỏa thuận không đình công,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.